0
Giá dịch vụ ngày giường (theo Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05/ 7 /2019 của Bộ Y tế)

GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH

(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2019/TT-BYT ngày 05 / 7 /2019 của Bộ Y tế)

Đơn vị: đồng

Số TT Các loại dịch vụ Bệnh viện hạng I
A B 2
3 Ngày giường bệnh Nội khoa:  
3.1 Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, Tiêu hoá, Thận học, Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) 194.900
3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. 175.400
3.3 Loại 3: Các khoa:  YHDT, Phục hồi chức năng 146.900
4 Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:  
4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể 265.100
4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể 241.400
4.3 Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể 210.100
4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể 188.400

 

 

.